Cách đọc bảng lương tại Nhật Bản 給与明細の見方
目次
Cơ bảnー基本
Xin chào mình là Min của vanby , hiện tại mình
đang làm công việc hỗ trợ các bạn người Việt đang sinh sống tại Nhật Bản theo
diện visa
Khi làm việc ở Nhật Bản chắc hẳn hàng tháng mọi người sẽ nhận được bảng lương bằng giấy hoặc nhận qua email. Trong bảng lương sẽ đề cập chi tiết các khoản như tiền thuế, tiền làm thêm,...
Mình tin chắc là rất nhiều bạn thường chỉ quan tâm đến số tiền lương về tay mà không hay xem kỹ các mục khác.
Vì vậy thông qua bài viết này mình sẽ giải thích về từng mục ghi trong bảng lương nhằm một phần giúp mọi người nắm rõ về các khoản mục ghi trong bảng lương nhé.
Thông thường bảng lương sẽ chia làm 3 phần chính là 勤怠、支給、控除.
Tuy nhiên các công ty khác nhau sẽ có những cách viết khác nhau nên có trường hợp tiền thanh toán và tiền khấu trừ được liệt kê trong cùng một mục.
日本で働くと、ほとんどの会社に毎月紙かメールで給与明細を発行されると思います。給与明細には、出勤時間、税金、残業代などの詳細が記載される物ですが、差引合計(手取り金額)しかチェックしない人が多いのではないでしょうか。
この記事では、給与明細の各項目について解説し、給与明細に記載されている項目について皆さんに理解していただけるように説明していきます。
通常、給与明細は大きく3つの項目、勤怠・支給・控除に分かれています。
しかし、企業によって書き方が異なるため、支給と控除が同じ項目に記載されている場合もあります。
1.勤怠(きんたい)- Số ngày đi làm, số ngày nghỉ, số ngày nghỉ phép
Ở ô đầu tiên này ,nội dung
từng mục sẽ được liệt kê chi tiết khác nhau đối với từng công ty . Tuy nhiên dưới
đây là các mục cơ bản thường được đề cập trong ô 勤怠(勤務)này :
出勤日数 (しゅっきん にっすう):
Số ngày đi làm
.有休日数(ゆうきゅう にっすう):
Số ngày nghỉ phép có lương
.有給使用 (ゆうきゅう しよう)
:
Số ngày đã nghỉ phép có lương
.有給残日数(ゆうきゅう ざんにっすう):
Số ngày nghỉ phép có lương còn lại
.欠勤日数 (けっきん にっすう):
Số ngày nghỉ
.勤務時間 (きんむ じかん):
Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính
.残業時間 (ざんぎょう じかん):
Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ
.時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん):
Thời gian làm ngoài giờ
.深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん):
Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm
.遅刻時間 (ちこく じかん):
Thời gian đi muộn sau giờ làm việc
.早退時間 (そうたい じかん):
Thời gian về sớm hơn so với giờ làm
2.支給(しきゅう)- Các khoản công ty sẽ tri trả
Với mục thứ 2 này, các
công ty sẽ liệt kê tất cả các khoản tri phí mà công ty sẽ tri trả cho bạn như lương cơ bản, các khoản trợ cấp,...
支給の項目では、企業が支払う基本給、手当などの詳細を記載されています。
.基本給 (きほんきゅう)
:
Lương cơ bản
.役職手当 (やくしょく てあて):
Phụ cấp chức vụ
.住宅手当 (じゅうたく てあて):
Phụ cấp nhà ở
.家族手当 (かぞく てあて):
Phụ cấp người có gia đình
.出張手当 (しゅっちょ てあて)
: Phụ cấp công tác
.通勤手当 (つうきん てあて)
: Phụ cấp đi lại
.時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて):
Phụ cấp làm ngoài giờ
.深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて):
Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm
.休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて)
: Phụ
cấp làm ngày nghỉ
.地域手当(ちいきてあて):Phụ cấp
vùng miền
.資格手当(しかくてあて):Phụ cấp bằng
cấp
.固定残業代(こていざんぎょうだい):Phụ cấp
tiền làm thêm cố định
3.控除(こうじょ)- Các khoản khấu trừ
.健康保険料 (けんこうほけんりょう):Bảo
hiểm y tế
.厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう):Bảo hiểm hưu trí (nekin)
.雇用保険料 (こよう ほけんりょう)
:Bảo
hiểm lao động
➡社会保険料/ 社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい)
: Tổng
số tiền bảo hiểm xã hội bị khấu trừ
.所得税 (しょとくぜい): Thuế
thu nhập cá nhân
.住民税 (じゅうみんぜい):
Thuế thị dân
.寮費 (りょうひ):
Tiền ký túc xá
.水道光熱費 (すいどうこうねつひ):
Tiền điện nước ga
.社員会費(しゃいんかいひ):Quỹ công đoàn
4.差引合計(さしひきごうけい)=手取り金額(てどりきんがく):lương về tay
【差引合計】=【総給額】 – 【控除合計額】
.差引合計/手取金額(さしひきごうけい/てどりきんがく):Tiền
về tay
.総給額(そうきゅうがく):Tổng tiền
công ty chi trả
.控除合計額(こうじょごうけいがく):Các khoản
khấu trừ
Ở Nhật có nhiều loại bảo
hiểm và thuế được khấu trừ nên khi nhận được bảng lương mọi người hãy cố gắng
kiểm tra chi tiết các mục để tránh trường hợp bị trừ tiền mà không rõ bị trừ tiền
gì nhé. Mong là bài viết này sẽ hữu ích với mọi người.
この記事の担当者:みん
Xin chào!
ベトナムから来ました。日本在住8年目です。現在、登録支援機関業務を行っています。日本生活中にこれまでの経験を活かして、外国人の皆さんへアドバイスなどできればと思っています。海が好きなので、日本で1番好きな場所は沖縄です。これから色んなことを発信していきたいと思います。